Bàn nâng thủy lực con lăn
Liên hệ
Tải trọng nâng: Từ 50 kg đến 10 tấn hoặc hơn.
Chiều cao nâng tối đa: từ 1-3m hoặc tùy chỉnh
Số lượng và kích thước của con lăn: Tùy chỉnh theo vào mục đích sử dụng
Tốc độ nâng và hạ: Tốc độ nâng và hạ có thể từ 3-5m/phút hoặc tùy chỉnh
Vật liệu: Thép không gỉ, nhôm, inox ...
Điện áp: 380/220V
Màu sắc: Tùy chỉnh
Bàn nâng thuỷ lực con lăn là bàn nâng thuỷ lực được trang bị thêm con lăn trên mặt bàn nâng để hàng hoá được di chuyển trên mặt bàn nâng và băng chuyền được dễ dàng.àn nâng thủy lực con lăn là một loại bàn nâng thủy lực được trang bị thêm các con lăn trên mặt bàn nâng để hàng hoá có thể được di chuyển dễ dàng trên mặt bàn nâng và trên các băng chuyền kế bên. Với thiết kế này, bàn nâng thủy lực con lăn thường được sử dụng trong các quá trình sản xuất, bảo trì hoặc vận chuyển hàng hóa trong kho và nhà máy.
Bàn nâng thủy lực con lăn thường được trang bị hệ thống thủy lực với bơm thủy lực, van giảm áp và các cảm biến an toàn để đảm bảo tính an toàn và độ ổn định khi sử dụng. Các con lăn trên mặt bàn nâng thường được thiết kế với chất liệu chịu lực tốt, đảm bảo tính bền vững và độ bám dính tốt để hàng hoá không bị trượt khi di chuyển trên bàn.
MÃ SẢN PHẨM
Mã SP | Tải nâng (kg) |
Kích thước mặt bàn (mm) |
Chiều cao nâng (mm) |
Động cơ (Kw) |
Xy Lanh (Cái) |
Thời gian (s) |
||
Tiêu chuẩn | Tối đa | H1 | H2 | |||||
M.BN3-600-24 | 600 | 610x915 | 1220x1524 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-850-24 | 850 | 610x915 | 1220x1524 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-1200-24 | 1050 | 610x915 | 1220x1524 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-600-36 | 600 | 610x1220 | 1220x1830 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-900-36 | 850 | 610x1220 | 1220x1830 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-1200-36 | 1050 | 610x1220 | 1220x1830 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-600-36 | 600 | 635x1625 | 1220x2440 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-900-36 | 850 | 635x1625 | 1220x2440 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-1200-36 | 1050 | 635x1625 | 1220x2440 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-600-36 | 600 | 635x2130 | 1220x2740 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-900-36 | 850 | 635x2130 | 1220x2740 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN3-1200-36 | 1050 | 635x2130 | 1220x2740 | 200 | 780 | 1.5 | 2 | 7 |
M.BN-TC | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
CÁC LOẠI BÀN NÂNG THỦY LỰC CON LĂN
- Bàn nâng thủy lực con lăn đơn: có một hàng con lăn ở giữa mặt bàn.
- Bàn nâng thủy lực con lăn đôi: có hai hàng con lăn ở giữa mặt bàn, tăng cường tính ổn định khi nâng hàng hóa.
- Bàn nâng thủy lực con lăn đa hàng: có nhiều hàng con lăn song song nhau, cho phép nâng và di chuyển nhiều hàng hóa cùng một lúc.
TÍNH NĂNG CỦA BÀN NÂNG TẠI MLIFTER
- Hệ thống điều khiển thủy lực: cho phép người dùng điều chỉnh độ cao và tải trọng của bàn nâng thủy lực con lăn.
- Hệ thống khóa an toàn: giúp đảm bảo rằng bàn nâng thủy lực con lăn không bị rơi hoặc lắc khi đang được sử dụng.
- Hệ thống cảm biến áp suất: đảm bảo rằng áp suất thủy lực được kiểm soát và bảo vệ thiết bị khỏi tổn thương.
- Hệ thống van giảm áp: giúp giảm thiểu tác động của sức nâng và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật của bàn nâng thủy lực con lăn có thể khác nhau tùy vào mục đích sử dụng và nhà sản xuất, dưới đây là một số thông số kỹ thuật thông dụng:
- Tải trọng nâng: Từ 50 kg đến 10 tấn hoặc hơn.
- Chiều cao nâng tối đa: Từ 1000 mm đến 2.500 mm hoặc hơn.
- Chiều dài và chiều rộng của bàn nâng: Từ 500 mm đến 3.000 mm hoặc hơn.
- Số lượng và kích thước của con lăn: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, số lượng và kích thước của con lăn có thể khác nhau. Thông thường, con lăn có đường kính từ 50 mm đến 150 mm và được đặt cách đều nhau trên mặt bàn.
- Áp suất thủy lực: Tùy thuộc vào nhà sản xuất và thiết kế, áp suất thủy lực có thể từ 100 bar đến 350 bar.
- Điện áp và công suất của động cơ thủy lực: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tải trọng nâng, điện áp và công suất của động cơ thủy lực có thể khác nhau.
- Tốc độ nâng và hạ: Thông thường, tốc độ nâng và hạ của bàn nâng thủy lực con lăn có thể từ 0,05 m/s đến 0,15 m/s.
- Vật liệu và hoàn thiện bề mặt: Tùy thuộc vào môi trường sử dụng, bàn nâng thủy lực con lăn có thể được làm từ thép không gỉ, nhôm hoặc các vật liệu khác. Bề mặt bàn có thể được phủ lớp chống trơn trượt hoặc bảo vệ chống ăn mòn
Lưu ý rằng các thông số kỹ thuật của bàn nâng thủy lực con lăn có thể được tùy chỉnh hoặc thay đổi để phù hợp với yêu cầu sử dụng cụ thể của khách hàng.
ỨNG DỤNG
- Bàn nâng thủy lực con lăn được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất: như sản xuất ô tô, sản xuất gỗ, điện tử, y tế, thực phẩm và đồ uống.
- Bàn nâng thủy lực con lăn cũng được sử dụng trong các kho vận và trung tâm phân phối hàng hóa để nâng và di chuyển hàng hóa.
- Ngoài ra, bàn nâng thủy lực con lăn còn được sử dụng trong các công trình xây dựng, giúp vận chuyển và nâng các vật liệu xây dựng như gạch, đá, xi măng.
BÁO GIÁ BÀN NÂNG THỦY LỰC
Tùy theo yêu cầu của quý khách hàng và tải trọng bàn nâng, giá bàn nâng thủy lực con lăn cũng có nhiều mức giá khác nhau. Dao động từ 3 triệu đến 100 triệu..
BẢO HÀNH
Bảo hành 5 năm kể từ khi giao đến tay khách hàng
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Thiết bị nâng thủy lực M.Lifter
Địa chỉ Văn phòng giao dịch: Số 69, ngõ 2, đường Đại Lộ Thăng Long, P.Mễ Trì, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Xưởng Sản xuất: Đường 206, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên (Cách KCN Phố Nối A 2km)
Điện thoại zalo: 0912.269.636 https://zalo.me/0912269636
Web: thietbinangthuyluc.com